Podcast: Play in new window | Download
- sein – là
- Ich bin zu Hause angekommen.
- Tôi đã về tơi nhà.
- haben – có
- Ich habe eine Katze.
- Tôi có một con meo.
- werden – sẽ
- Ich werde die Küche saubermachen.
- Tôi sẽ dọn dẹp bếp.
- können – có thể
- Ich kann dir beim Kochen helfen.
- Tôi có thể giúp em nấu ăn.
- müssen – phải
- Ich muss viele Hausaufgaben machen.
- Tôi phải làm nhiều bài tập.
- sagen – nói
- Ich sage dir Bescheid, wenn ich zu Hause bin.
- Tôi sẽ báo cáo, nếu tôi về đến nhiều
- machen – làm
- Ich mache die Wäsche.
- Tôi giặt quần áo.
- geben – đưa
- Ich gebe dir mein Auto.
- Tôi đưa xe của tôi cho anh.
- kommen – đến
- Ich komme heute spät nach Hause.
- Hôm nay tôi về trễ.
- sollen – nên
- Soll ich mit dem Hund Gassi gehen?
- Toi co nen dan cho di dao khong? Tôi có nên dẫn cho chó đi dạo không?
- wollen – muốn
- Ich will mit dir zusammen abendessen.
- Toi muon anh toi cung anh. Tôi muốn ăn tối cùng anh.
- gehen – đi
- Ich gehe in den Keller.
- Toi di xuong phong kho Tôi đi xuống phòng kho.
- wissen – biết
- Ich weiß nicht, wo dein Schlüssel ist.
- Toi khong biet chia khoa anh o dau Tôi không biết chìa khoá anh ở đâu.
- sehen – nhìn
- Ich sehe dich heute Abend.
- Toi nay gap anh nhe Tối nay gặp anh nhé.
- lassen – để cho
- Ich lasse dich in Ruhe.
- Toi se de cho anh yen lang Tôi sẽ để cho anh yên lành.
- stehen – đứng
- Du stehst auf meinem Handy.
- Anh đứng trên điện thoại di động của tôi.
- finden – tìm thấy
- Ich finde mein Handy nicht.
- Tôi khong tìm thấy điện thoại tôi.
- bleiben – ở lại
- Ich bleibe heute zu Hause.
- Hôm nay toi o nhà.
- liegen – nằm
- Ich liege am Morgen sehr lange im Bett.
- Buổi sáng tôi nằm trên giường rất lâu.
- heißen – gọi là
- Wie hei ßt unser neuer Nachbar?
- Hàng xóm mới tên gì vậy?
- denken – suy nghĩ
- Ich denke, dass die neuen Nachbarn sehr nett sind.
- Tôi nghĩ rằng là hàng xóm rất dể thương.
- nehmen – lấy
- Ich nehme den Regenschirm mit.
- Tôi lấy theo cái dù.
- tun – làm
- Ich tue alles, damit das Haus sauber bleibt.
- Tôi làm tất cả mọi thứ để giử nhà sạch sẽ.
- dürfen – được phép
- Darf ich noch rausgehen?
- Con được đi ra ngoài nữa không?
- glauben – tin
- Ich glaube, dass jemand bei uns eingebrochen ist.
- Tôi nghĩ rằng là có người đột nhập vào nhà.